Chúng tôi xin đề cập tới bài viết này chi phí tiêu hao nhiên liệu giữa hai dòng xe nâng điện lithium 2.5 tấn và xe nâng dầu diesel 2.5 tấn loại vận hành ngồi lái.
Chi phí xe nâng điện lithium và xe nâng dầu diesel
Trung bình giá điện công nghiệp hoạt động 24h
STT | Giờ bình thường 13/24h | Giờ thấp điểm 6/24h | Giờ cao điểm 5/24h | Giá điện trung bình 1h | Giá điện trung bình |
Điện áp từ 110 kV trở lên | 1584 đ | 999 đ | 2844 đ | 1700.25 đ | 1783.75 đ |
Điện áp từ 22 kV đến 110 kV | 1604 đ | 1037 đ | 2959 đ | 1744.54 đ | |
Điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | 1661 đ | 1075 đ | 3055 đ | 1804.81 đ | |
Điện áp dưới 6 kV | 1738 đ | 1133 đ | 3171 đ | 1885.29 đ |
* Tạm tính giá điện 1h sử dụng là: 2.000 đ (chi phí hao tổn 12%)
Chi phí tiền điện xe nâng Heli G2 Lithium 2.5T
Model | Điện tiêu thụ sau 1 lần sạc (10 – 100%) | Thời gian sử dụng từ (100 – 10%) | Số tiền chi trả cho 1 lần sạc | Số kW cho 1 giờ làm việc | Tiền điện 1 giờ làm việc | Điện tiêu thụ trong 8h | Tiền điện 8h làm việc |
CPD25-GB6LI-S (202Ah) | 16.2 kWh | 5.8 h | 32.400 đ | ~ 2.79 kW | 5.586 đ | 22.32 kWh | ~ 44.640 đ |
CPD25-GB2LI-M (271Ah) | 21.7 kWh | 7.3 h | 43.400 đ | ~ 2,97 kW | 5.940 đ | 23.76 kWh | ~ 47.520 đ |
* Thông số trên lấy theo tài liệu nhà máy cung cấp
* Giá điện công nghiệp trung bình: ~ 2.000 đồng/kWh
* Hiệu suất chuyển đổi sạc xả tạm tính bằng 90%
Chi phí điện 1 tháng, 1 năm
Model | Tiền điện 8h làm việc | Tiền điện 1 tháng | Tiền điện 12 tháng |
CPD35-GB6LI-S (272Ah) | 62.240 đ | ~ 1.618.000 đ | 19.416.000 đ |
CPD35-GB2LI-M (404Ah) | 60.000 đ | ~ 1.560.000 đ | 18.720.000 đ |
* Tính theo giá điện công nghiệp trung bình: ~ 2.000 đồng/kWh
* Xe hoạt động tiêu chuẩn 8h / 1 ngày
* 1 tháng hoạt động 26 ngày
Chi phí nhiên liệu hai dòng xe nâng hàng
H3 2.5T C240 | G2-M 2.5T Lithium | Chênh lệch | |
Giá quy định | 355.000.000 đ | 470.000.000 đ | 115.000.000 đ |
Tiêu hao nhiên liệu 1h | 2.16 Lít | 3.255 kWh | |
Tiêu hao nhiên liệu 8h | 17.28 Lít | 25.8 kWh | |
Chạy không tải (42M/1 lượt) | 345.600 đ | 51.600 đ 2.000 đ / kWh | |
Chi phí nhiên liệu 1 năm 312 ngày/ 2496 h | 107.827.200 đ | 16.248.960 đ | 91.578.240 đ |
Thực tế khách hàng thuê xe nâng
G2-M 2.5T Lithium | ||
Leo dốc số lần bằng nhau, tải nhẹ, Pin 100%-> 21% | ||
Tải trọng nâng | 750 kg | |
Số lần leo dốc | 35 lần | |
Quãng đường di chuyển | 20 Mét | |
Độ dốc | 10% | |
Tiêu hao pin | 37% (100% => 63%) | 42% (63% => 21%) |
Thời gian làm việc | 4 giờ 30 phút | 3 giờ 20 phút |
Thời gian chạy ứng với 1% pin tiêu hao | 7.3 phút | 4.8 phút |
Những yếu tố ảnh hưởng đến thời gian sử dụng xe
Tải trọng hàng nâng
% Pin còn lại của bình điện
Độ dốc làm việc
Cường độ và tốc độ làm việc
Chi phí khác
Chi phí bảo dưỡng định kỳ: Xe điện ~ 0 đồng
Chi phí sửa chữa lớn, nhỏ
Chi phí thay thế linh kiện giống với xe dầu: Lốp, bóng đèn, dầu thủy lực….
Bảng chi phí xe nâng điện lithium 2.5 tấn
Model : CPD25 (GB6LI-S,GB2LI-M) , CPD35 (GB6LI-S, GB2LI-M), CPCD25-WS1H, CPCD35-W4H
XE NÂNG ĐIỆN CPD25-GB2LI-M | |||
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Giá trị |
1 | Điện tiêu thụ 1 lần sạc từ 10-100% | kW | 21.7 |
2 | Thời gian sử dụng từ 100-10% | h | 7.3 |
3 | Giá điện công nghiệp tạm tính trung bình | VNĐ/kW | 2000 |
4 | Số tiền điện trung bình chi trả cho 1 lần sạc | VNĐ | 43.400 |
5 | Lượng điện tiêu hao cho 1h làm việc | kW | 2.97 |
6 | Lượng điện tiêu hao cho 8h làm việc | kW | 23.78 |
7 | Tiền điện 1h làm việc | VNĐ | 5.945 |
8 | Tiền điện 30 ngày làm việc | VNĐ | 1.426.849 |
9 | Tiền điện 365 ngày làm việc | VNĐ | 17.360.000 |
Xe nâng Trung Quốc thương hiệu “HELI” đứng số 1 Trung Quốc, số 1 Việt Nam.
Linh kiện nhập khẩu từ chính hãng từ nhà máy HELI, Anhui, tiêu biểu là động cơ đến từ các thương hiệu: Isuzu, Mitsubishi Nhật Bản, Cummins Mỹ, Volvo Thụy Điển, Perkins Anh Quốc.
Chất lượng gần tương đương với dòng xe cao cấp trên thế giới nhưng giá thành gần bằng một nửa.
Đa dạng các mẫu mã, chủng loại như xe nâng động cơ, xe nâng điện, xe nâng reach truck, xe nâng xăng gas, xe điện pallet truck, xe nâng điện pallet stacker,…
Thời gian bảo lên đến 12 tháng, Pin Lithium 60 tháng (10.000 giờ) linh kiện phụ tùng thay thế luôn sẵn sàng.
Đội ngũ kỹ thuật trình độ chuyên môn cao, nhiệt tình, trách nhiệm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.
Hệ thống Showroom từ Bắc – Trung – Nam hỗ trợ khách hàng nhanh nhất khi có nhu cầu.
Bình Minh – Cung cấp sản phẩm xe nâng hàng mới 100% được tin dùng Top 1 thị trường Việt Nam.
Mọi thông tin cần tham khảo, tư vấn và báo giá xin liên hệ:
Hotline: 0987981315
CÔNG TY TNHH XE NÂNG BÌNH MINH
Địa chỉ:
Miền Bắc : Tòa nhà Phúc Đồng, Đàm Quang Trung, Phúc Đồng, Long Biên, Hà Nội.
Miền Trung : Lô A4-12, Nguyễn Sinh Sắc, Hòa Minh, Liên Chiểu, Đà Nẵng.
Miền Nam : 87 Phú Châu, cụm kho công nghiệp Tam Bình, Thủ Đức, HCM.